🔍
Search:
NHẢY LÊN
🌟
NHẢY LÊN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
두 발을 모아 몸을 위로 솟게 하여 앞으로 나아가거나 높은 곳으로 오르다.
1
NHẢY CÓC, NHẢY TỚI, NHẢY LÊN:
Chụm hai chân lại phóng người lên để tiến về trước hoặc lên chỗ cao.
-
☆
Danh từ
-
1
몸을 공중으로 날려 힘차게 뛰어오름.
1
SỰ NHẢY LÊN:
Đưa thân mình lên không trung và nhảy lên một cách mạnh mẽ.
-
2
(비유적으로) 더 높은 단계로 발전하는 것.
2
SỰ NHẢY VỌT, BAY CAO:
(ví von) Việc phát triển lên giai đoạn cao hơn.
-
Động từ
-
1
낮은 곳에서 위로 몸을 솟구쳐 오르다.
1
NHẢY LÊN:
Bật cơ thể từ nơi thấp lên trên.
-
2
값이나 순위가 갑자기 오르다.
2
NHẢY VỌT, TĂNG VỌT:
Giá cả hay thứ tự tăng lên đột ngột.
-
3
어떤 곳을 뛰어서 빨리 올라가다.
3
CHẠY LÊN:
Chạy đến nào đó rồi đi lên nhanh.
-
-
1
겉으로는 얌전한 척하지만 실제로는 그렇지 않다.
1
(MÈO NGOAN NHẢY LÊN MẶT BẾP TRƯỚC):
Bên ngoài trả vờ hiền lành nhưng bên trong lại không phải như vậy.
-
Động từ
-
1
몸을 공중으로 날려 힘차게 뛰어오르다.
1
NHẢY LÊN, NHẢY QUA:
Nhảy mạnh lên, bay người lên không trung.
-
2
(비유적으로) 더 높은 단계로 발전하다.
2
NHẢY VỌT, TIẾN XA:
(cách nói ẩn dụ) phát triển lên một giai đoạn cao hơn.
-
Động từ
-
1
뛰어올라 높은 곳으로 오르다.
1
NHẢY CAO, NHẢY:
Nhảy lên và lên tới chỗ cao.
-
2
스키, 다이빙, 농구 등의 운동 경기에서 뛰어오르든가 뛰어넘는 동작을 하다.
2
NHẢY LÊN, NHẢY LAO XUỐNG:
Nhảy lên hoặc nhảy vào, trong các môn thi đấu thể thao như bóng rổ, lặn, trượt tuyết.
-
Động từ
-
1
두 발을 모아 몸을 솟게 하여 앞으로 나아가거나 위로 뛰어오르다.
1
NHẢY TỚI, NHẢY LÊN:
Chụm hai chân lại phóng người tiến về trước hoặc nhảy lên trên.
-
2
급히 뛰어 달려가다.
2
CHẠY NHƯ BAY, CHẠY NƯỚC RÚT:
Chạy đi một cách gấp rút.
-
Động từ
-
1
두 발을 모아 몸을 솟게 하여 앞으로 나아가거나 위로 뛰어오르다.
1
NHẢY TỚI, NHẢY LÊN:
Chụm hai chân lại phóng người tiến về trước hoặc nhảy lên trên.
-
2
급히 뛰어 달려가다.
2
CHẠY NƯỚC RÚT, CHẠY NHƯ BAY:
Chạy đi một cách gấp rút.
-
☆
Danh từ
-
1
뛰어올라 높은 곳으로 오름.
1
SỰ NHẢY CAO, VIỆC NHẢY:
Việc nhảy lên và lên tới chỗ cao.
-
2
스키, 다이빙, 농구 등의 운동 경기에서 뛰어오르든가 뛰어넘는 동작.
2
SỰ NHẢY LÊN, SỰ NHẢY LAO XUỐNG:
Động tác nhảy lên hoặc nhảy vào trong thi đấu thể thao như môn bóng rổ, lặn, trượt tuyết.
-
☆
Động từ
-
1
용수철이나 공과 같은 물체가 솟아오르다.
1
NHẢY LÊN, TÂNG LÊN, VỌT LÊN:
Vật thể như quả bóng hoặc vật co dãn bật lên.
-
2
어떤 힘을 받아 작은 물체나 액체 방울이 위나 옆으로 세게 흩어지다.
2
BẮN LÊN, VỌT LÊN, TÓE RA:
Giọt chất lỏng hay vật thể nhỏ tiếp nhận một sức mạnh nào đó và bắn mạnh lên trên hoặc sang bên cạnh.
-
3
(속된 말로) 달아나다.
3
LẨN TRỐN, ĐÀO TẨU:
(cách nói thông tục) Chạy thoát.
-
4
어떤 행동이나 말 등이 다른 사람의 눈길을 끌다.
4
NỔI BẬT, LỘ:
Hành động hay lời nói... nào đó thu hút ánh mắt của người khác.
-
☆☆
Động từ
-
1
몸을 위로 높이 솟게 하다.
1
NHẢY, NHẢY LÊN:
Làm cơ thể vọt cao lên trên.
-
2
맥박이나 심장 등이 벌떡벌떡 움직이다.
2
ĐẬP, NHẢY:
Mạch hay tim đập phập phồng.
-
3
값이 갑자기 많이 오르다.
3
NHẢY VỌT:
Giá cả đột ngột tăng lên nhiều.
-
4
몹시 화가 나거나 놀라서 세찬 기세를 나타내다.
4
NHẢY DỰNG, NHẢY NGƯỢC LÊN:
Thể hiện khí thế mạnh mẽ vì rất giận dữ hay ngạc nhiên.
-
5
어떤 힘을 받아 물방울, 흙, 파편 등이 세차게 솟아올랐다가 사방으로 흩어지다.
5
BẮN RA, TÓE RA:
Tiếp nhận lực nào đó nên giọt nước, đất, mảnh vụn phụt lên mạnh mẽ rồi bắn ra tứ phía.
-
6
공중으로 솟아올랐다가 다른 곳에 다시 내리다.
6
NHẢY TỚI, NHẢY SANG, NHẢY QUA:
Vọt lên không trung rồi lại rơi xuống chỗ khác.
-
7
그네를 타고 발을 굴러 공중에서 앞뒤로 왔다 갔다 하다.
7
ĐU (XÍCH ĐU):
Lên xích đu và nhúng chân cho tới lui trên không trung.
-
8
널에 올라 발을 굴러서 공중으로 오르내리다.
8
CHƠI, NHẢY (BẬP BÊNH):
Lên bập bênh và dậm dậm chân cho lên xuống không trung.
🌟
NHẢY LÊN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
갑자기 가볍고 힘 있게 자꾸 뛰어오르거나 날아오르는 모양.
1.
VỌT, VÚT:
Hình ảnh bất ngờ liên tục nhảy lên hoặc bay đi một cách nhẹ và mạnh mẽ.
-
2.
문이나 뚜껑을 자꾸 갑작스럽게 여는 모양.
2.
TOANG, BUNG:
Hình ảnh cứ bất ngờ mở cửa hay nắp đậy.
-
Phó từ
-
1.
갑자기 가볍고 힘 있게 뛰어오르거나 날아오르는 모양.
1.
VỌT, VÚT:
Hình ảnh bất ngờ nhảy lên hoặc bay đi một cách nhẹ và mạnh mẽ.
-
2.
문이나 뚜껑을 갑작스럽게 여는 모양.
2.
TOANG, BUNG:
Hình ảnh bất ngờ mở cửa hay nắp đậy.
-
Phó từ
-
1.
작은 문 등을 자꾸 갑자기 열거나 닫는 모양.
1.
PHĂN PHẮT, (ĐÓNG) SẦM SẬP:
Hình ảnh cứ đột ngột đóng hoặc mở cửa nhỏ...
-
2.
작은 것이 자꾸 세차고 가볍게 뛰어오르는 모양.
2.
CHỒM CHỒM, PHĂN PHẮT:
Hình ảnh vật nhỏ liên tiếp nhảy lên mạnh mẽ và nhẹ nhàng.
-
Động từ
-
1.
두 발을 모아 몸을 솟게 하여 앞으로 나아가거나 위로 뛰어오르다.
1.
NHẢY TỚI, NHẢY LÊN:
Chụm hai chân lại phóng người tiến về trước hoặc nhảy lên trên.
-
2.
급히 뛰어 달려가다.
2.
CHẠY NƯỚC RÚT, CHẠY NHƯ BAY:
Chạy đi một cách gấp rút.
-
Phó từ
-
1.
긴 다리를 모으고 힘 있게 솟구쳐 뛰는 모양.
1.
(NHẢY) PHĂN PHẮT, (NHẢY) CÂNG CẪNG:
Hình ảnh chụm chân dài và nhảy lên mạnh mẽ.
-
2.
어떤 단계나 순서 등을 한 번에 많이 건너뛰는 모양.
2.
(NHẢY) VỌT, (NHẢY) BẮN LÊN:
Hình ảnh nhảy vượt qua nhiều giai đoạn hay thứ bậc nào đó trong một lần.
-
Động từ
-
1.
두 발을 모아 몸을 솟게 하여 앞으로 나아가거나 위로 뛰어오르다.
1.
NHẢY TỚI, NHẢY LÊN:
Chụm hai chân lại phóng người tiến về trước hoặc nhảy lên trên.
-
2.
급히 뛰어 달려가다.
2.
CHẠY NHƯ BAY, CHẠY NƯỚC RÚT:
Chạy đi một cách gấp rút.
-
Phó từ
-
1.
계속해서 공중으로 뛰는 모양.
1.
TUNG TĂNG:
Hình ảnh liên tục nhảy lên không trung.
-
2.
매우 기쁘거나 화가 나서 흥분하는 모양.
2.
TƯNG BỪNG, BỪNG BỪNG:
Hình ảnh rất phấn khích vì vui hay tức giận.
-
☆
Danh từ
-
1.
뛰어올라 높은 곳으로 오름.
1.
SỰ NHẢY CAO, VIỆC NHẢY:
Việc nhảy lên và lên tới chỗ cao.
-
2.
스키, 다이빙, 농구 등의 운동 경기에서 뛰어오르든가 뛰어넘는 동작.
2.
SỰ NHẢY LÊN, SỰ NHẢY LAO XUỐNG:
Động tác nhảy lên hoặc nhảy vào trong thi đấu thể thao như môn bóng rổ, lặn, trượt tuyết.
-
☆
Danh từ
-
1.
긴 널빤지의 중간을 받쳐 놓고 양쪽 끝에 한 사람씩 올라서서 번갈아 뛰어 오르는 한국의 전통 놀이.
1.
NEOLTTUIGI; TRÒ CHƠI BẬP BÊNH:
Trò chơi truyền thống của Hàn Quốc gồm có hai người đứng ở hai đầu tấm ván dài có trụ chống đỡ ở giữa, rồi thay phiên nhau nhảy lên nhảy xuống.
-
☆
Danh từ
-
1.
몸을 공중으로 날려 힘차게 뛰어오름.
1.
SỰ NHẢY LÊN:
Đưa thân mình lên không trung và nhảy lên một cách mạnh mẽ.
-
2.
(비유적으로) 더 높은 단계로 발전하는 것.
2.
SỰ NHẢY VỌT, BAY CAO:
(ví von) Việc phát triển lên giai đoạn cao hơn.
-
Phó từ
-
1.
문을 자꾸 갑자기 열거나 닫는 모양.
1.
SẦM SẬP:
Hình ảnh cứ đột ngột đóng hoặc mở cửa.
-
2.
약간 크고 무거운 것이 자꾸 세차고 둔하게 뛰어오르는 모양.
2.
THÌNH THỊCH, PHÌNH PHỊCH:
Hình ảnh cái hơi to và nặng liên tiếp nhảy lên mạnh mẽ và nặng nề.